Home > Term: rừng
rừng
Cắt giảm một khu rừng và làm cho một hạn hán bản địa hóa. Nạn phá rừng là một nguyên nhân trực tiếp của lây lan sa mạc hóa trên toàn thế giới. Thiệt hại song song cho thần của con người vẫn còn phần lớn chưa được khám phá.
- Besedna vrsta: noun
- Industrija/področje: Biology
- Category: Ecology
- Company: Terrapsych.com
0
Avtor
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)